Clinker CPC50

Clanhke xi măng poóclăng thương phẩm CPC50. Các trị số 50 là hoạt tính cường độ của clanh-ke xi măng poóclăng thương phẩm tính bằng N/mm2.

Clinker CPC50
Tên chỉ tiêu
1. Hoạt tính cường độ, N/mm2, không nhỏ hơn.
- 3 ngày ± 45 phút: mức 25
- 28 ngày ± 8 giờ: mức 50
 
2. Hệ số nghiền, không nhỏ hơn: mức 1,2

3. Cơ hạt:
- Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn: mức 10
- Nhỏ hơn 25mm và lớn hơn 5mm, %, không nhỏ hơn: mức 50

4. Hàm lượng canxi oxit (CaO), %: mức từ 58 đến 67
5. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %: mức từ 18 đến 26
 
6. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %: mức từ 3 đến 8
 
7. Hàm lượng sắt oxits (Fe2O3), %: mức từ 2 đến 5
 
8. Hàm lượng magiê oxits (MgO), %, không lớn hơn: mức 5
 
9. Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd), %, không lớn hơn: mức 1,5
 
10. Hàm lượng kiềm tương đương.
Na2Otd = Na2O + 0,658 K2O, %, không lớn hơn: mức 1,0
 
11. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn: mức 0,75
 
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn: mức 1,0
 
13. Độ ẩm, %, không lớn hơn: mức 1,0
 
 
 
Xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 là gì?
 
Clanhke (Clinker) là sản phẩm nung đến kết khối của hỗn hợp nguyên liệu đá vôi đất sét theo các mô đun hệ số phù hợp để tạo được các thành phần khoáng theo mong muốn. Các trị số 50 là hoạt tính cường độ của clanhke xi măng poóclăng thương phẩm tính bằng N/mm2. Clinker CPC50 TCVN: 7024-2002.

Các chỉ tiêu của xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50
1. Hoạt tính cường độ, N/mm2, không nhỏ hơn
- 3 ngày ± 45 phút: mức 25
- 28 ngày ± 8 giờ: mức 50
 
2. Hệ số nghiền, không nhỏ hơn: mức 1,2
 
3. Cơ hạt
- Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn: mức 10
- Nhỏ hơn 25mm và lớn hơn 5mm, %, không nhỏ hơn: mức 50
 
4. Hàm lượng canxi oxit (CaO), %: mức từ 58 đến 67
 
5. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %: mức từ 18 đến 26
 
6. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %: mức từ 3 đến 8
 
7. Hàm lượng sắt oxits (Fe2O3), %: mức từ 2 đến 5
 
8. Hàm lượng magiê oxits (MgO), %, không lớn hơn: mức 5
 
9. Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd), %, không lớn hơn: mức 1,5
 
10. Hàm lượng kiềm tương đương.
Na2Otd = Na2O + 0,658 K2O, %, không lớn hơn: mức 1,0
 
11. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn: mức 0,75
 
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn: mức 1,0
 
13. Độ ẩm, %, không lớn hơn: mức 1,0
 
Tìm hiểu thêm: Những thông tin hữu ích về xi măng POOC lăng hỗn hợp PCB 50
 
Các ưu điểm của xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50
• Xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 có khả năng chịu được sương giá và nhiệt độ thấp. Vì vậy, không bị biến dạng hay nứt nẻ.
• Khả năng không thấm nước, do cấu trúc đặc biệt nên không thẩm thấu và hút ẩm.
• Xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 được sử dụng ngay cả khi gặp khó khăn trong điều kiện đất nền.
• Xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 không bị co rút hay biến dạng. Đặc biệt khi lắp xong thì không lo bị nứt hay hư hỏng.
• Xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 có khả năng chống mòn cao. Vì vậy khi sử dụng làm khối bê tông sẽ đảm bảo được độ bền.
 
Để mua được xi măng poóclăng thương phẩm Clanhke CPC50 đảm bảo chất lượng nhất, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG CẨM PHẢ
• Trụ sở chính: Km6, Quốc lộ 18A, Phường Cẩm Thạch, TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
• Điện thoại: (+84-203) 3 721996 / 3 721995
• Fax: (+84-203) 3 714 605
• Email: info@camphacement.vn
• Website: www. ximangcampha.vn
 
Về đầu trang
  • Zalo
  • Messenger
  • Back to top